Phiên âm : chuán sòng.
Hán Việt : truyền tụng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
輾轉傳布、誦讀或稱道。例書禁解除後, 原本許多禁讀的文學作品, 一時間人人競相傳誦。輾轉傳布、誦讀或稱道。漢.王充《論衡.正說》:「宣帝下太常博士, 時尚稱書難曉, 名之曰傳, 後更隸寫以傳誦。」《紅樓夢》第六四回:「我豈不知閨閣中詩詞字跡是輕易往外傳誦不得的。自從你說了, 我總沒拿出園子去。」