VN520


              

傳單

Phiên âm : chuán dān.

Hán Việt : truyền đơn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tờ thông tri. ◇Khổng Thượng Nhâm 孔尚任: Hạ quan dữ Nguyễn Viên Hải tuy bãi nhàn lưu ngụ, đô hữu truyền đơn, chỉ đắc tảo đáo 下官與阮圓海雖罷閒流寓, 都有傳單, 只得早到 (Đào hoa phiến 桃花扇, Từ viện 辭院) Tiểu quan này cùng với Nguyễn Viên Hải mặc dù đã thôi làm quan đi tha hương, đều nhận được tờ thông tri, đành phải đến sớm.
♦Tờ giấy in phân phát cho nhiều người với mục đích tuyên truyền. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Ấn liễu truyền đơn, ước ta đồng chí tại ngoại quốc hoa viên diễn thuyết 印了傳單, 約些同志在外國花園演說 (Đệ nhị thập ngũ hồi) In truyền đơn, hẹn cùng mấy đồng chí ra diễn thuyết ở hoa viên ngoại quốc.


Xem tất cả...