Phiên âm : zhuàn chéng.
Hán Việt : truyền thừa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
轉乘別的車。《左傳.莊公九年》:「公喪戎路, 傳乘而歸。」驛站備置的戰車。有戰況時, 作為防護之用。《晉書.卷二五.輿服志》:「追鋒車, ……施於戎陣之間, 是為傳乘。」