VN520


              

做親

Phiên âm : zuò qīn.

Hán Việt : tố thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.結婚、成親。《初刻拍案驚奇》卷二:「做親兩月, 就罵著逼出去了。」2.聯姻。《儒林外史》第四四回:「這兩家不肯同方家做親。」

1. kết thân; kết thông gia。
結為姻親。
他們兩家做親,倒是門當戶對。
hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
2. thành thân; cưới vợ。
成親;娶妻。


Xem tất cả...