VN520


              

偏廢

Phiên âm : piān fèi.

Hán Việt : thiên phế.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

偏重某一方面而廢棄另一方面。例工作和娛樂不可偏廢, 否則容易導致身心不平衡發展。
偏重或廢棄某一方面。如:「工作和娛樂不可偏廢, 否則必出問題。」晉.陸機〈策問秀才〉:「一氣偏廢, 則萬物不得獨成。」宋.胡仔《溪漁隱叢話前集.卷四九.山谷下》:「讀莊子, 令人意寬思大, 敢作;讀左傳, 便使人入法度, 不敢容易。二書不可偏廢也。」

bỏ rơi; bỏ qua một bên; thiên vị。
因重視幾件事情中的某一件(或某些事)而忽視其他。
工作與學習,二者不可偏廢。
công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.


Xem tất cả...