Phiên âm : jiě huā xiàn fó.
Hán Việt : tá hoa hiến phật.
Thuần Việt : của người phúc ta; lấy xôi làng cho ăn mày; mượn h.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
của người phúc ta; lấy xôi làng cho ăn mày; mượn hoa dâng Phật比喻拿别人的东西做人情