VN520


              

修飾

Phiên âm : xiū shì.

Hán Việt : tu sức.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 潤飾, 粉飾, 打扮, 化妝, 妝點, 藻飾, .

Trái nghĩa : , .

1.整理裝飾。例她將自己梳洗修飾一番, 準備出席今晚的宴會。2.修改潤飾文句。例這篇文章經他修飾後, 變得極為優美流暢。
1.整理打扮。《漢書.卷九七.外戚傳上.孝武李夫人》:「婦人貌不修飾, 不見君父。」《紅樓夢》第五五回:「如今天已和暖, 不用十分修飾, 只不過略略的鋪陳了, 便可他二人起坐。」2.修改潤飾文句。如:「為免用語過於直接, 此段文字須做適度修飾。」

1. trang sức。
修整裝飾使整齊美觀。
修飾一新
tân trang; làm đẹp
2. chải chuốt trang điểm。
梳妝打扮。
略加修飾,就顯得很利落。
trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
3. sửa chữa。
修改潤飾,使語言文字明確生動。
你把這篇稿子再修飾一下。
anh đem bản thảo này sửa lại đi


Xem tất cả...