Phiên âm : xiū shū.
Hán Việt : tu thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.寫信。《三國演義》第一八回:「玄德即修書付簡雍, 使星夜赴許都求援。」《西遊記》第二九回:「是女滴淚修書, 大膽放脫, 特托寄此片楮, 以表寸心。」也作「修函」。2.編纂典籍。清.袁枚《隨園詩話》:「設志局修書, 所延皆一時名士。」
1. tu thư (biên soạn sách)。編纂書籍。2. viết thơ (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。寫信(多用於早期白話)。