VN520


              

修書

Phiên âm : xiū shū.

Hán Việt : tu thư.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.寫信。《三國演義》第一八回:「玄德即修書付簡雍, 使星夜赴許都求援。」《西遊記》第二九回:「是女滴淚修書, 大膽放脫, 特托寄此片楮, 以表寸心。」也作「修函」。2.編纂典籍。清.袁枚《隨園詩話》:「設志局修書, 所延皆一時名士。」

1. tu thư (biên soạn sách)。
編纂書籍。
2. viết thơ (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。
寫信(多用於早期白話)。


Xem tất cả...