VN520


              

保險

Phiên âm : bǎo xiǎn.

Hán Việt : bảo hiểm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỗ hiểm yếu để cứ thủ, phòng vệ.
♦Theo ước định song phương, bên này đóng lệ phí cho bên kia, bên này nếu gặp phải tổn hại không thể dự liệu thì bên kia chịu trách nhiệm bồi thường phí tổn. ☆Tương tự: nhân thọ bảo hiểm 人壽保險, hỏa tai bảo hiểm 火災保險, sản vật bảo hiểm 產物保險.
♦Bảo đảm, cam đoan, chắc chắn. ◎Như: y ngã đích phương pháp khứ tố, bảo hiểm bất hội xuất thác 依我的方法去做, 保險不會出錯 anh cứ làm đúng theo cách của tôi, cam đoan sẽ không xảy ra sai sót.
♦Ổn thỏa, đáng tin cậy, không sợ xảy ra chuyện nguy hại. ◎Như: nhĩ bả đông tây phóng tại tha na lí, bảo hiểm mạ? 你把東西放在他那裡, 保險嗎 mi để mấy thứ ở chỗ đó, có ổn thỏa không đấy?


Xem tất cả...