VN520


              

侍兒

Phiên âm : shì ér.

Hán Việt : thị nhi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.服侍他人及供人使喚的婢女。唐.白居易〈長恨歌〉:「侍兒扶起嬌無力, 始是新承恩澤時。」《西遊記》第二七回:「怎麼自家在山行走?又沒個侍兒隨從。這個是不遵婦道了。」也稱為「侍女」。2.古代婦女表示自謙之稱。《水滸傳》第三二回:「那婦人含羞向前, 深深地道了三個萬福, 便答道:『侍兒是清風寨知寨的渾家。』」


Xem tất cả...