Phiên âm : jiā ér jiā fù.
Hán Việt : giai nhi giai phụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱心合意的兒子、媳婦。《明史.卷二一八.沈一貫傳》:「帝曰:『先生前。朕病日篤矣, 享國已久, 何憾。佳兒佳婦付與先生, 惟輔之為賢君。』」