VN520


              

佐饔得嘗

Phiên âm : zuǒ yōng dé cháng.

Hán Việt : tá ung đắc thường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

協助烹調的人也嘗到美食。語本《國語.周語下》:「佐饔者嘗焉, 佐鬥者傷焉。」三國吳.韋昭.注:「饔, 烹煎之官也。」後用以比喻助人行善, 自己也會得到善報。北齊.顏之推《顏氏家訓.省事》:「王子晉云:『佐饔得嘗, 佐鬥得傷。』此言為善則預, 為惡則去, 不欲黨人非義之事也。」