Phiên âm : fú wén.
Hán Việt : phục văn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
聽說、聽到的敬辭。《文選.枚乘.七發》:「楚太子有疾, 而吳客往問之曰:『伏聞太子玉體不安, 亦少閒乎。』」