Phiên âm : cóng jǐng jiù rén.
Hán Việt : tòng tỉnh cứu nhân.
Thuần Việt : dũng cảm; cứu người dưới giếng .
dũng cảm; cứu người dưới giếng (xưa ví với việc làm vô ích, nay ví với người dũng cảm không sợ chết để cứu người khác)
跳到井里去救人,原来比喻徒然危害自己而对别人并没有好处的行为,现多用来比喻冒极大的危险去拯救别 人