Phiên âm : jīng táng.
Hán Việt : kinh đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
清代對某些高級官員的稱呼。如都察院、通政司、國子監等的長官。《儒林外史》第二四回:「又過了幾時, 按察司陞了京堂, 把他帶進京去。」