VN520


              

交際花

Phiên âm : jiāo jì huā.

Hán Việt : giao tế hoa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

稱善於運用個人美貌, 在社交場合應酬、交際的女性。多含輕蔑的意味。如:「世界名著《茶花女》中女主角, 是十九世紀法國紅極一時的交際花。」
交際花是一種以提供陪伴及娛樂為主的行業, 是以奉客、表演為主.交際花可分為兩類, 一類是具有較高的藝術素養, 「賣藝不賣身」或不輕易賣身的藝妓.另一類則是以賣身為主, 但檔次和收費較高, 專接待上層社會客人的妓女, 也用作指一般女性性工作者的委婉語.現代人是貶詞褒用, 用來形容有手段且嫵媚, 也可以說是德才兼營的女子.雖然藝妓具備文化及藝術素養

đoá hoa giao tiếp; đĩ quý phái; đĩ sang; gái hồng lâu; gái đẹp chuyên tiếp khách thuê; gái chỉ thích ăn chơi (chỉ người phụ nữ có tài giao tiếp trong xã hội xưa, mang ý miệt khinh)。
舊社會里在社交場中活躍而有名的女子(含輕蔑意)。


Xem tất cả...