Phiên âm : kàng zōng.
Hán Việt : kháng tông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語出《左傳.昭公元年》:「吉不能亢身, 焉能亢宗?」用以比喻蔽護宗族、光大門楣。《聊齋志異.卷一○.申氏》:「士人子, 不能亢宗, 而辱門戶, 羞先人, 跖而生, 不如夷而死。」