Phiên âm : wáng yáng dé niú.
Hán Việt : vong dương đắc ngưu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 得不償失, .
丟失了羊卻得到了牛。比喻損失小而獲益大。《淮南子.說山》:「亡羊而得牛, 則莫不利失也。」