Phiên âm : wǔ líng nián shào.
Hán Việt : ngũ lăng niên thiểu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻豪俠少年、貴家公子。唐.白居易〈琵琶行〉:「五陵年少爭纏頭, 一曲紅綃不知數。」元.無名氏《飛刀對箭》第一折:「我如今五陵年少, 不能彀奪旗撦鼓顯英豪。」