VN520


              

了得

Phiên âm : liǎo de.

Hán Việt : liễu đắc.

Thuần Việt : còn gì nữa.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 平常, .

còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn)
用在惊讶、反诘或责备等语气的句子末尾,表示情况严重,没法收拾(多跟在''还''的后面)
đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của


Xem tất cả...