Phiên âm : liǎo de.
Hán Việt : liễu đắc.
Thuần Việt : còn gì nữa.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 平常, .
còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn)用在惊讶、反诘或责备等语气的句子末尾,表示情况严重,没法收拾(多跟在''还''的后面)đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của