Phiên âm : qǐ pó.
Hán Việt : khất bà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
乞討的婦人。借為對婦人的蔑稱。《永樂大典戲文三種.張協狀元.第三五出》:「貧女是乞婆, 打個乞婆!」《醒世恆言.卷八.喬太守亂點鴛鴦譜》:「原來這老乞婆恁般欺心, 將男作女哄我!」也稱為「吃貧婆」。