VN520


              

乘車戴笠

Phiên âm : chéng chē dài lì.

Hán Việt : thừa xa đái lạp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

古時越人性率樸, 與人結交有禮儀, 封土壇, 祭以雞犬, 祝曰:「卿雖乘車我戴笠, 後日相逢下車揖。」見晉.周處《風土記》。比喻情誼深篤, 不因貴賤而改變。唐.元稹〈酬東川李相公十六韻啟〉:「昔楚人始交, 必有乘車戴笠不忘相揖之誓, 誠以為富貴不相忘之難也。」


Xem tất cả...