Phiên âm : chéng luàn.
Hán Việt : thừa loạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
趁著慌亂不安的時候。《初刻拍案驚奇》卷三一:「潞兵乘亂, 大隊趕來, 多四散落荒而走。」