Phiên âm : yāo ér.
Hán Việt : yêu nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
排行中最小的孩子。多專指兒子。例他家么兒活潑好動, 深受全家人寵愛。排行中最小的孩子。多專指兒子。如:「他家么兒活潑好動, 深受全家人寵愛。」