VN520


              

主日

Phiên âm : zhǔ rì.

Hán Việt : chủ nhật, chúa nhật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lấy mặt trời làm chủ các thần. ◇Lễ Kí 禮記: Giao chi tế dã, nghênh trường nhật chi chí dã. Đại báo thiên nhi chủ nhật dã 郊之祭也, 迎長日之至也. 大報天而主日也 (Giao đặc sinh 郊特牲).
♦Theo Cơ đốc giáo, ngày thứ ba sau khi đức Ki-Tô chết thì sống dậy, gọi là chúa nhật 主日 ngày của Chúa.


Xem tất cả...