Phiên âm : shàng gōu.
Hán Việt : thượng câu.
Thuần Việt : mắc câu; cắn câu.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mắc câu; cắn câu鱼吃了鱼饵被钩住,比喻人被引诱上当