Phiên âm : dīng chǎn.
Hán Việt : đinh sản.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
人口和田產。《宋史.卷三四○.蘇頌傳》:「頌因治訊他事, 互問民鄰里丁產, 識其詳。」元.王仲《文救孝子》第一折:「雖然是丁產多, 時也告乏。」