Phiên âm : zhēn fēng xiāng tóu.
Hán Việt : châm phong tương đầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
兩針尖鋒互相投合, 不處於對立狀態。比喻雙方言語、性情、意見等相投合。《景德傳燈錄.卷二五.天台山德韶國師》:「夫一切問答, 如針鋒相投, 無纖毫參差相, 事無不通, 理無不備。」也作「針芥相投」。義參「針鋒相對」。見「針鋒相對」條。