VN520


              

針灸

Phiên âm : zhēn jiǔ.

Hán Việt : châm cứu.

Thuần Việt : châm cứu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

châm cứu. 針法和灸法的合稱. 針法是把毫針按一定穴位刺入患者體內, 用捻、提等手法來治療疾病. 灸法是把燃燒著的艾絨按一定穴位靠近皮膚或放在皮膚上, 利用熱的刺激來治療疾病. 針灸是中國醫學的寶 貴遺產.

♦Phép chữa bệnh cổ truyền, dùng kim chích vào huyệt kinh mạch hoặc dùng ngải đốt. § Cũng viết là châm cứu 鍼灸. ◇Tố Vấn 素問: Hữu bệnh cảnh ung giả, hoặc thạch trị chi, hoặc châm cứu trị chi nhi giai dĩ 有病頸癰者, 或石治之, 或鍼灸治之而皆已 (Bệnh năng luận 病能論).


Xem tất cả...