Phiên âm : zhēn jiān duì mài máng.
Hán Việt : châm tiêm đối mạch mang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
針頭和麥穗芒均極尖細。比喻雙方在言語、行動上針鋒相對, 不相上下。如:「他們倆是有名的冤家, 見面必定針尖對麥芒, 誰也不讓誰。」