Phiên âm : chóu shén.
Hán Việt : thù thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
報謝神祇的保祐。例每當豐收之後, 鄉民都會舉辦各種活動酬神。報謝神祇。如:「酬神大會」。