Phiên âm : xiāng lín.
Hán Việt : hương lân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
同一鄉里的人。《孟子.離婁下》:「鄉鄰有鬥者, 被髮纓冠而往救之, 則惑也。」《晉書.卷九四.隱逸傳.陶潛傳》:「任真自得, 為鄉鄰之所貴。」