Phiên âm : nǎ bān.
Hán Việt : na bàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
何故。例他這樣日夜不停拼命的工作, 到底是為那般?何故。如:「我這般吃苦, 到底是為那般?」那樣。例都市的夜晚當然不如鄉下那般寧靜。那樣。如:「這裡當然不如鄉下老家那般寧靜。」