Phiên âm : shì mèn.
Hán Việt : thích muộn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
排遣愁悶。元.關漢卿《金線池》第二折:「梅香, 將過琵琶來, 待我散心適悶咱。」元.鄭光祖《倩女離魂》第二折:「小生橫琴於膝, 操一曲以適悶咱。」