Phiên âm : fù dé.
Hán Việt : phú đắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古人與朋友分題賦詩, 分到題目稱為「賦得」。如唐代韋應物的〈賦得暮雨送李曹〉詩。