Phiên âm : nì ěr zhōng yán.
Hán Việt : nghịch nhĩ trung ngôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
忠誠勸誡的言語往往刺耳而不被接受。明.無名氏《四馬投唐.楔子》:「誰想此人不聽某之言, 他久後悔之晚矣。我忠心主意要興兵, 逆耳忠言不肯聽。」也作「忠言逆耳」。義參「忠言逆耳」。見「忠言逆耳」條。