Phiên âm : chí yú táng yàn.
Hán Việt : trì ngư đường yến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
池中之魚, 堂上之燕。比喻被禁錮其中而受累遭殃。清.孔尚任《桃花扇》第三○齣:「俺來此攜琴訪友, 並不曾流連夜曉。無端的池魚堂燕一時燒。」