Phiên âm : gèng gǔ.
Hán Việt : canh cổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trống báo canh trong đêm. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tế thính tiều lâu canh cổ dĩ đả tam điểm, na nguyệt sắc nhất phát quang minh như trú 細聽樵樓更鼓已打三點, 那月色一發光明如晝 (Quyển thất).