Phiên âm : bá jiù.
Hán Việt : bạt cứu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拯救、解脫痛苦。《西遊記》第八回:「不期撞著菩薩, 萬望拔救, 拔救!」《聊齋志異.卷四.念秧》:「妾良家女, 情所不甘。今已傾心於君, 乞垂拔救!」