Phiên âm : bá kuí dàn zǎo.
Hán Việt : bạt quỳ đạm tảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
偷拔葵菜, 偷吃棗子。比喻小偷小盜。唐.獨孤及〈故江陵尹兼御史大夫呂諲諡議〉:「闔境無拔葵啖棗之盜, 而楚人到於今猶歌詠之。」