VN520


              

抗議

Phiên âm : kàng yì.

Hán Việt : kháng nghị.

Thuần Việt : kháng nghị.

Đồng nghĩa : 反對, .

Trái nghĩa : 遵命, .

kháng nghị. 對某人、 某團體、某國家的言論、行為、措施等表示強烈反對.

♦Lí luận thẳng thắn, phản đối ý kiến sai lầm.
♦Đối với lời nói hoặc hành động của người khác, đưa ra ý kiến chống đối. ◇Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: Cánh gia kích nộ liễu toàn quốc nhân dân, ư thị, công nhân bãi công, học sanh bãi khóa, tịnh thả phân phân bào hướng Nam Kinh khứ đề xuất kháng nghị 更加激怒了全國人民, 於是, 工人罷工, 學生罷課, 並且紛紛跑向南京去提出抗議 (Đệ nhất bộ, Đệ thất chương).
♦Tiến ngôn, hiến nghị.
♦Nghị luận kiến giải cao xa.


Xem tất cả...