VN520


              

年長

Phiên âm : nián zhǎng.

Hán Việt : niên trường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

年齡較大。例他在同仁中最為年長也最有經驗, 是大家的好榜樣。
年齡較大。《左傳.襄公三十年》:「晉悼夫人食輿人之城杞者, 絳縣人或年長矣, 無子, 而往與於食。」《史記.卷一二四.游俠傳.郭解傳》:「及解年長, 更折節為儉。」


Xem tất cả...