Phiên âm : nián zhǎng.
Hán Việt : niên trường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
年齡較大。例他在同仁中最為年長也最有經驗, 是大家的好榜樣。年齡較大。《左傳.襄公三十年》:「晉悼夫人食輿人之城杞者, 絳縣人或年長矣, 無子, 而往與於食。」《史記.卷一二四.游俠傳.郭解傳》:「及解年長, 更折節為儉。」