Phiên âm : xuān wèi.
Hán Việt : tuyên úy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
安撫慰勞。例演藝界決定組團到國外表演, 宣慰僑胞。1.安撫慰勞。如:「宣慰僑胞」。2.職官名。元、明在邊地宣布政令以安慰人民之官。民國初年亦曾於蒙古等地置宣慰使。