Phiên âm : zhǔ rén .
Hán Việt : chủ nhân.
Thuần Việt : .
♦Người có chủ quyền. ★Tương phản: bộc nhân 僕人, nô lệ 奴隸, nô tài 奴才. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Túc viết: Kim nhật Hoàng Thúc tố liễu Đông Ngô nữ tế, tiện thị Lỗ Túc chủ nhân, như hà cảm tọa 肅曰: 今日皇叔做了東吳女婿, 便是魯肅主人, 如何敢坐 (Đệ ngũ thập lục hồi) (Lỗ) Túc nói: Nay Hoàng Thúc đã là rể Đông Ngô, tức là chủ của Lỗ Túc tôi, tôi đâu dám ngồi.
♦Chủ nhà. § Đối lại với tân khách 賓客.