Phiên âm : mào chēng.
Hán Việt : mạo xưng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
假冒名稱。例這個歹徒冒稱董事長四處斂財, 已有不少人受害。假冒名稱。如:「那個歹徒冒稱科技新貴, 四處斂財, 警方已發布訊息通緝中。」《舊唐書.卷一一八.列傳.王縉》:「李氏, 初為左丞韋濟妻, 濟卒, 奔縉。縉嬖之, 冒稱為妻, 實妾也。」