VN520


              

倍蓰

Phiên âm : bèi xǐ.

Hán Việt : bội sỉ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

倍, 一倍;蓰, 五倍。「倍蓰」指由一倍至五倍, 形容很多。《孟子.滕文公上》:「夫物之不齊, 物之情也。或相倍蓰, 或相什百, 或相千萬。」清.顧炎武〈答徐甥公肅書〉:「以今所睹國維人表, 視昔十不得二三, 而民窮財盡, 又倍蓰而無算矣。」


Xem tất cả...