Phiên âm : bèi chèng.
Hán Việt : bội xưng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
借一還二, 加倍償還。漢.鼂錯〈論貴粟疏〉:「當其有者半賈而賣, 亡者取倍稱之息。」