Phiên âm : bēi wēi.
Hán Việt : ti vi.
Thuần Việt : .
♦Thấp, hèn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhĩ chức vị ti vi, nan chưởng đại quyền 你職位卑微, 難掌大權 (Đệ nhất ngũ hồi).
♦Suy yếu, suy bại. ◇Sử Kí 史記: Chu đức ti vi, chiến quốc kí cường, Vệ dĩ tiểu nhược, Giác độc hậu vong 周德卑微, 戰國既彊, 衛以小弱, 角獨後亡 (Thái sử công tự tự 太史公自序).