Phiên âm : pián ān.
Hán Việt : tiện an.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
安穩、安適。《三國志.卷二七.魏書.胡質傳》:「在邵九年, 吏民便安, 將士用命。」唐.元稹《鶯鶯傳》:「伏承使於京中就業, 進修之道, 固在便安。」