Phiên âm : kàn cuò.
Hán Việt : khán thác.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
判斷錯誤。例原以為遇到多年不見的好友, 沒想到看錯人了。判斷錯誤。如:「原以為遇到多年不見的好友, 沒想到看錯人了。」